MÁY RONG CẠNH THẲNG
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhFuRj_H3r30X8wRElf2dMdKHhkjUfbOGs2SQ8_q8Lk3OJyYcjHNHY7LN7wiTNyH1Oc9Aan4uRB5i2ilaGahv8N-UBvRFHty6MR8OaLGM_Z7V1HPsxAdlc_Mbphp0D0eiym8L6AjYWfIbNX/s72-c/M%25C3%25A1y+rong+th%25E1%25BA%25B3ng+l%25C6%25B0%25E1%25BB%25A1i+d%25C6%25B0%25E1%25BB%259Bi.bmp
MÁY RONG CẠNH THẲNG
MODEL: JR-18
XUẤT XỨ: ĐÀI LOAN
![]() |
Máy rong cạnh thẳng lưỡi dưới |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
|
||
Motơ trục chính
|
10HP
|
|
Đường kính lưỡi cưa |
Ø 355; Ø 405
|
|
Đường kính trục cắt
|
Ø 50.8mm
|
|
Chiều dày làm việc
|
95mm
|
|
Khoảng cách giữa lưởi cắt
và cánh tay đòn
|
660 mm
|
|
Tốc độ trục lưởi cắt
|
3000vòng/phút(50HZ);
3600vòng/phút(60Hz)
|
|
Motor cuốn phôi
|
2HP
|
|
Tốc độ cuốn phôi
|
11-26m/phút (50Hz); 13-21 m/phút (60Hz)
|
|
Kích thước bàn
|
2000x 1160mm
|
|
Trọng lượng tịnh/ đóng gói
|
1700/2050kg
|
|
Kích thước máy (đóng gói)
|
2270 x 1750 x 1650mm
|